| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tiếng Nhật chuyên ngành trang sức
(Ngày đăng: 19/02/2021)
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang sức như アクセサリー (Akusesarii), ペンダント (Pendanto), ネックレス (Nekkuresu), チョーカー (Chookaa), ブレスレット (Buresuretto), アームレット (Aamuretto)
Một số từ vựng tiếng Nhật về trang sức:
アクセサリー (Akusesarii): Trang sức
ペンダント (Pendanto): Mặt dây chuyền
ネックレス (Nekkuresu): Vòng cổ
チョーカー (Chookaa): Vòng chocker
ブレスレット (Buresuretto): Vòng tay
アームレット (Aamuretto): Lắc tay
アンクレット (Ankuretto): Lắc chân
イヤリング (lyaringu): Khuyên tai
ジュエリー (Juuerii): Đồ trang sức
フッペン (Fuppeso): Cái huy hiệu
ヘアピン (Heapin): Cái kẹp tóc
リボン (Ribon): Cái nơ
指輪 (Yubiwa): Cái nhẫn
眼鏡 (Megane): Mắt kính
帽子 (Boushi): Mũ, nón
タイピン (Taipin): Cái ghim cà vạt
手袋 (Tebukuro): Găng tay
アームレース (Aamureesu): Găng tay ren lưới
Bài viết Tiếng Nhật chuyên ngành trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn