Home » Từ chồng trong tiếng Nhật
Today: 2024-10-07 14:21:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ chồng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 12/06/2020)
           
Trong tiếng Nhật có nhều cách gọi chồng khác nhau, tùy thuộc vào đối tượng được nói đến. Goshujin (ごしゅじん, ご主人) là một trong những cách gọi dùng để nói về chồng của người khác.

Các cách gọi chồng trong tiếng Nhật:

Dùng gọi chồng của người khác:

ご主人 (ごしゅじん, goshujin).

旦那さん (だんなさん, dannasan).

Dùng gọi chồng của mình:

主人 (しゅじん, shujin).

夫 (おっと, otto).Từ chồng trong tiếng Nhật, SGV.

Một số từ vựng về vợ chồng bằng tiếng Nhật:

家族 (かぞく, kazoku): Gia đình.

パートナー (partner, pātonā): Bạn đời, cộng sự.

夫婦 (ふうふ, fuufu): Vợ chồng.

夫妻 (ふさい, fusai): Vợ chồng, phu thê.

若夫婦 (わかふうふ, wakafūfu): Vợ chồng trẻ.

妻子 (さいし, saishi): Vợ con.

愛妻 (あいさい, aisai): Vợ yêu.

主婦 (しゅふ, shufu): Vợ.

家内 (かない, kanai): Vợ (dùng gọi vợ mình).

妻 (つま, tsuma): Vợ (dùng gọi vợ mình).

奥さん (おくさん, okusan): Vợ (dùng gọi vợ người khác).

奥様 (おくさま, okusama): Vợ (dùng gọi vợ người khác, kính ngữ của 奥さん).

Bài viết từ chồng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm