| Yêu và sống
Lịch làm việc tiếng Nhật là gì
Lịch làm việc tiếng Nhật là yoteihyou (よていひょう), là một quá trình bạn sắp xếp thời gian thích hợp cho từng công việc.
Trong tiếng Nhật.
予定表 (よていひょう): Dự định biểu.
Nghĩa là lịch làm việc, lịch trình, bảng trương trình.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến lịch làm việc.
仕事 (shigoto): Công việc.
アルバイト (arubaito): Làm thêm.
働き方 (hatarakikata): Cách làm việc.
時間 (jikan): Thời gian.
何時 (nanji): Mấy giờ.
午前 (gozen): Buổi sáng.
午後 (gogo): Buổi chiều.
昨日 (kynou): Hôm qua.
今日 (kyou): Hôm nay.
明日 (ashita): Ngày mai.
休日 (kyuujitsu): Ngày nghỉ.
Mẫu câu liên quan đến lịch làm việc bằng tiếng Nhật.
予定表はどうですか。
Lịch làm việc của bạn thế nào?
とても忙しい。
Tôi rất bận.
私の予定表を見てから、すぐに彼に会う予定です。
Sau khi xem lịch hẹn, tôi quyết định sẽ gặp anh ấy.
Bài viết lịch làm việc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn