| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Sữa bò trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08/06/2020)
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう), sữa bò được bán rất nhiều trong các cửa hàng, siêu thị. Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう).
Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.
Miruku (ミルク): Sữa.
Teshibou gyuni (低脂肪牛乳, ていしぼうぎゅうにゅう): Sữa ít béo.
Condensu miruku (コンデンスミルク): Sữa đặc.
Seibun muchousei gyuunyuu (成分無調整牛乳, せいぶんむちょうせいぎゅうにゅう): Sữa tươi tiệt trùng.
Toonyu (豆乳, とうにゅう): Sữa đậu nành.
Tei shibō yōguruto (低脂肪ヨーグルト, ていしぼうヨーグルト): Sữa chua ít béo.
Satō fushiyou (砂糖不使用, さとうふしようヨーグルト): Sữa chua không đường.
Shibō zeroyōguruto (脂肪ゼロ ヨーグルト, しぼうゼロ ヨーグルト): Sữa chua không béo.
Kakō niyuu (加工乳, かこうにゅう: Sữa chế biến.
Nyūin ryō (乳飲料, にゅういんりょう): Đồ uống sữa.
Bài viết sữa bò trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn