Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう), sữa bò được bán rất nhiều trong các cửa hàng, siêu thị. Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.

Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう).

Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.

Miruku (ミルク): Sữa.

Sữa bò trong tiếng Nhật

Teshibou gyuni (低脂肪牛乳, ていしぼうぎゅうにゅう): Sữa ít béo.

Condensu miruku (コンデンスミルク): Sữa đặc.

Seibun muchousei gyuunyuu (成分無調整牛乳, せいぶんむちょうせいぎゅうにゅう): Sữa tươi tiệt trùng.

Toonyu (豆乳, とうにゅう): Sữa đậu nành.

Tei shibō yōguruto (低脂肪ヨーグルト, ていしぼうヨーグルト): Sữa chua ít béo.

Satō fushiyou (砂糖不使用, さとうふしようヨーグルト): Sữa chua không đường.

Shibō zeroyōguruto (脂肪ゼロ ヨーグルト, しぼうゼロ ヨーグルト): Sữa chua không béo.

Kakō niyuu (加工乳, かこうにゅう: Sữa chế biến.

Nyūin ryō (乳飲料, にゅういんりょう): Đồ uống sữa.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789