Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう), sữa bò được bán rất nhiều trong các cửa hàng, siêu thị. Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう).
Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.
Miruku (ミルク): Sữa.
Teshibou gyuni (低脂肪牛乳, ていしぼうぎゅうにゅう): Sữa ít béo.
Condensu miruku (コンデンスミルク): Sữa đặc.
Seibun muchousei gyuunyuu (成分無調整牛乳, せいぶんむちょうせいぎゅうにゅう): Sữa tươi tiệt trùng.
Toonyu (豆乳, とうにゅう): Sữa đậu nành.
Tei shibō yōguruto (低脂肪ヨーグルト, ていしぼうヨーグルト): Sữa chua ít béo.
Satō fushiyou (砂糖不使用, さとうふしようヨーグルト): Sữa chua không đường.
Shibō zeroyōguruto (脂肪ゼロ ヨーグルト, しぼうゼロ ヨーグルト): Sữa chua không béo.
Kakō niyuu (加工乳, かこうにゅう: Sữa chế biến.
Nyūin ryō (乳飲料, にゅういんりょう): Đồ uống sữa.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.