| Yêu và sống
Cầu vồng trong tiếng Trung là gì
Cầu vồng trong tiếng trung là 彩虹 (Cǎihóng), cầu vồng hay mống cũng như quang phổ là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa.
Một số từ vựng về cầu vồng trong tiếng Trung:
云 /Yún/: Mây.
雨 /yǔ/: Mưa.
风 /fēng/: Gió.
红 /hóng/: Đỏ.
蓝色 /lán sè/: Xanh lam.
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
反射 /fǎnshè/: Phản xạ.
紫色 /zǐsè/: Màu tím.
绿色 /lǜsè/: Xanh lá cây.
黄色 /huángsè/: Màu vàng.
Một số ví dụ về cầu vồng trong tiếng Trung:
1. 我喜欢的颜色是绿色。
/Wǒ xǐhuān de yánsè shì lǜsè./
Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây.
2. 你最喜欢什么彩虹的颜色?
/Nǐ zuì xǐhuān shénme cǎihóng de yánsè?/
Bạn thích màu gì của cầu vồng nhất?
3. 雨过天晴,天上出现一道彩虹。
/Yǔguò tiān qíng, tiānshàng chūxiàn yīdào cǎihóng./
Sau cơn mưa trời quang đãng, xuất hiện một chiếc cầu vồng.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Cầu vồng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn