Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cầu vồng trong tiếng trung là 彩虹 (Cǎihóng), cầu vồng là hiện tượng quang học thiên nhiên mà hầu như ai trong chúng ta đều từng được chiêm ngưỡng, là sự tán sắc ánh sáng Mặt trời khi khúc xạ và phản xạ.

Cầu vồng trong tiếng trung là 彩虹 (Cǎihóng), cầu vồng hay mống cũng như quang phổ là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa.

Một số từ vựng về cầu vồng trong tiếng Trung:

云 /Yún/: Mây.

雨 /yǔ/: Mưa.

Cầu vồng trong tiếng Trung là gì

风 /fēng/: Gió.

红 /hóng/: Đỏ.

蓝色 /lán sè/: Xanh lam.

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.

反射 /fǎnshè/: Phản xạ.

紫色 /zǐsè/: Màu tím.

绿色 /lǜsè/: Xanh lá cây.

黄色 /huángsè/: Màu vàng.

Một số ví dụ về cầu vồng trong từ vựng Trung:

1. 我喜欢的颜色是绿色。

/Wǒ xǐhuān de yánsè shì lǜsè./

Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh lá cây.

2. 你最喜欢什么彩虹的颜色?

/Nǐ zuì xǐhuān shénme cǎihóng de yánsè?/

Bạn thích màu gì của cầu vồng nhất?

3. 雨过天晴,天上出现一道彩虹。

/Yǔguò tiān qíng, tiānshàng chūxiàn yīdào cǎihóng./

Sau cơn mưa trời quang đãng, xuất hiện một chiếc cầu vồng.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789