Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Ôm tiếng Nhật là taku (抱く). Ý nghĩa của một cái ôm thì thuộc vào văn hóa, bối cảnh và mối quan hệ, có thể là tình yêu, tình bạn hay sự cảm thông chia sẻ.

Ôm tiếng Nhật là taku (抱く).

Câu ví dụ về từ taku (抱く).

Ôm tiếng Nhật là gì

子供の時、父に抱かれることが大好きでした。

Kodomo notoki, chichi ni dakareru kotoga daisukideshita.

Khi còn bé tôi rất thích được cha ôm vào lòng.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu:

Nakanaorisuru (仲直りする): Làm lành, hòa giải.

Sewaninaru (世話になる): Được chăm sóc.

Sewaosuru (世話をする): Chăm sóc.

Koigataki (恋敵): Tình địch.

Shitsuren (失恋): Thất tình.

Koisuru (恋する): Yêu, phải lòng.

Deetoosuru (デートをする): Hẹn hò.

Purezentoowataru (プレゼントを渡す): Tặng quà.

Hiren (悲恋): Tình yêu mù quáng.

Koibumi (恋文): Thư tình.

Renai (恋愛): Tình yêu nam nữ.

Koibito (恋人): Người yêu.

Ạiyou (愛情): Tình yêu.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789