TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Bảo trì tiếng Trung là gì
Bảo trì (保养) là hoạt động chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc... -
Phòng thí nghiệm tiếng Trung là gì
Phòng thí nghiệm tiếng Trung là 研究室 /yánjiū shì/. Nó là một cơ sở được... -
TKT là gì
TKT là chứng chỉ giảng dạy Tiếng Anh, sẽ giúp bạn giảng dạy tiếng Anh... -
Món tráng miệng tiếng Trung là gì
Món tráng miệng tiếng Trung là 甜点 (tiándiǎn), là một món ăn nhẹ dùng khi... -
Đại sứ thương hiệu tiếng Nhật là gì
Đại sứ thương hiệu tiếng Nhật là ブランドアンバサダー, phiên âm là Burandoanbasada. Đại sứ thương... -
Nhân viên pha chế tiếng Trung là gì
Nhân viên pha chế tiếng Trung là 调酒师 (tiáo jiǔ shī), là một người chế... -
Tiếng Nhật mua bán quần áo
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong mua sắm tại Nhật Bản... -
Tiếng Nhật chuyên ngành trang sức
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang sức như アクセサリー (Akusesarii), ペンダント... -
Cửa khẩu Móng Cái tiếng Trung là gì
Cửa khẩu Móng Cái tiếng Trung là 芒街口岸 (mángjiē kǒuàn), là cửa khẩu quốc tế... -
Trang phục Nhật Bản qua các thời kì
Thời trang truyền thống Nhật Bản phản ánh văn hóa thị giác sớm của Nhật... -
Hàng lỗi tiếng Trung là gì
Hàng lỗi tiếng Trung là 产品失败 (chǎnpǐn shībài). Hàng lỗi hay sản phẩm lỗi là... -
Giặt quần áo tiếng Trung là gì
Giặt quần áo tiếng Trung là 洗衣服 (Xǐ yīfú). Giặt quần áo là một trong... -
Đặc sản tiếng Trung là gì
Đặc sản tiếng Trung là 特产 (tèchǎn). Đặc sản là tên gọi chỉ chung về... -
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng
Đồ gia dụng tiếng Trung là 家具 (jiājù). Đồ gia dụng được tạo ra với... -
Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là gì
Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là サプリメント (saburimento). Thực phẩm chức năng là các... -
Bỏ cuộc tiếng Anh là gì
Bỏ cuộc tiếng Anh là give up, phiên âm là ɡɪv ʌp. Bỏ cuộc là... -
Tiếng Nhật chủ đề tiền lương
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tiền lương giúp bạn nắm rõ về cách tính... -
Đếm tuần trong tiếng Nhật
Cách đếm tuần là một trong những kiến thức cơ bản cho người mới làm...