| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng
Đồ gia dụng tiếng Trung là 家具 (jiājù). Đồ gia dụng hay thiết bị gia dụng là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình, hộ gia đình.
Một số từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng.
电视 /diàn shì/: Ti vi.
电风扇 /diàn fēng shàn/: Quạt máy.
衣柜 /yī guì/: Tủ quần áo.
洗衣机 /xǐyījī/: Máy giặt.
冰箱 /bīng xiāng/: Tủ lạnh.
冷气机 /lěng qìjī/: Máy lạnh.
锅 /guō/: Nồi.
平锅 /píng guō/: Chảo.
电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện.
筷子 /kuài zi/: Đũa.
勺子 /sháo zi/: Muỗng.
扫把 /sào bǎ/: Chổi quét.
电磁炉 /diàn cílú/: Bếp từ.
熨烫板 /yùntàng bǎn/: Bàn ủi.
椅子 /yǐzi/: Cái ghế.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn