Home » Bỏ cuộc tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-04 00:44:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bỏ cuộc tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Bỏ cuộc tiếng Anh là give up, phiên âm là ɡɪv ʌp. Bỏ cuộc là bạn muốn vứt đi hoặc dừng lại toàn bộ sự cố gắng, vất vả, toàn bộ tâm huyết và thời gian mà bạn đã bỏ ra.

Bỏ cuộc tiếng Anh là give up, phiên âm là /ɡɪv ʌp/. Bỏ cuộc là khi bản thân cảm thấy chán nản không còn động lực để phấn đấu muốn dừng lại hết mọi cố gắng, vất vả, toàn bộ tâm huyết và thời gian mà bản thân đã bỏ ra.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bỏ cuộc.

Sad /sæd/: Buồn.

Stressed /strest/: Mệt mỏi.SGV, Bỏ cuộc tiếng Anh là gì

Tense /tens/: Căng thẳng.

Give up /ɡɪv ʌp/: Từ bỏ.

Worse /wɜːs/: Tồi tệ.

Hard /hɑːd/: Khó khăn.

Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/: Thất vọng.

Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: Tiêu cực, bi quan.

Frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/: Tuyệt vọng.

Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/: Trầm tư.

Black mood /blæk muːd/: Chán nản.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bỏ cuộc.

You don't give up too easily, do you.

Bạn đã không bỏ cuộc dễ dàng quá, đúng không.

But at least I didn't want to give up.

Nhưng ít nhất là tôi không muốn bỏ cuộc.

I had to make the painful decision to give up.

Tôi phải đưa ra quyết định khó khăn là bỏ cuộc.

They did not give up out of discouragement.

Họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.

Bài viết bỏ cuộc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm