Home » Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 13:03:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 19/02/2021)
           
Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là サプリメント (saburimento). Thực phẩm chức năng là các sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên hoặc là thực phẩm trong quá trình chế biến được bổ sung thêm các chất chức năng.

Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là サプリメント (saburimento). Cũng như thực phẩm thuốc, thực phẩm chức năng nằm ở nơi giao thoa giữa thực phẩm và thuốc và người ta cũng gọi thực phẩm chức năng là thực phẩm thuốc.

Một số từ vựng liên quan về thuốc:

解熱剤:げねつざい: Thuốc hạ sốt.Thực phẩm chức năng tiếng Nhật là gì, sgv

頭痛薬:ずつうやく: Thuốc đau đầu.

鎮痛剤:ちんつうざい: Thuốc giảm đau.

かぜ薬:かぜぐすり: Thuốc cảm.

胃腸薬:いちょうやく: Thuốc dạ dày.

目薬:めぐすり: Thuốc nhỏ mắt.

軟膏:なんこう: Thuốc mỡ bôi ngoài.

湿布:しっぷ: Thuốc đắp.

睡眠薬:すいみんやく: Thuốc ngủ.

Một số câu ngữ pháp liên quan về bệnh:

熱(ねつ)があります。(netsu ga arimasu) Tôi bị sốt.

アレルギーがあります。(arerugi ga arimasu) Tôi bị dị ứng.

食欲(しょくよく)がありません。(shokuyoku ga arimasen) Tôi ăn không ngon miệng.

せきがでます。(seki ga demasu) Tôi bị ho.

くしゃみがでます/ くしゃみをします。(kushami ga demasu/ kushami wo shimasu) Tôi bị hắt xì.

鼻水(はなみず)がでます。(hanamizu ga demasu) Tôi bị sổ mũi.

吐き気(はきけ)がします (hakike ga shimasu)。(Tôi cảm thấy buồn nôn.

寒気(さむけ)がします。(samuke ga shimasu) Tôi cảm thấy ớn lạnh.

めまいがします。(memai ga shimasu). Tôi bị chóng mặt.

からだが だるいです。(karada ga darui desu) Cảm giác cơ thể uể oải.

~が痒い(かゆい)です。(~kayui desu). Bị ngứa ở ~

胃がむかむかします。(i ga mukamuka shimasu). Cồn cào, nôn nao trong bụng.

Bài viết thực phẩm chức năng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm