TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Tươi tiếng Trung là gì
Tươi tiếng Trung là 新鲜 (xīnxiān). Tươi là tính từ chỉ những thực phẩm, rau... -
Fan cuồng tiếng Trung là gì
Fan cuồng tiếng Trung là 狂粉 (kuáng fěn) là một nhóm người hâm mộ cực... -
Từ vựng tiếng Trung về trà sữa
Trà sữa trong tiếng Trung là 奶茶, phiên âm là nǎichá. Trà sữa là một... -
Bưu điện tiếng Trung là gì
Bưu điện tiếng Trung là 邮局 (Yóujú). Bưu điện là một cơ sở được ủy... -
Bị cách ly tiếng Hàn là gì
Bị cách ly tiếng Hàn là 격리 됨 (gyeogli doem). Người bị mắc bệnh được... -
Ở nhà là yêu nước tiếng Hàn là gì
Ở nhà là yêu nước tiếng Hàn là 집에서 한국 애국심은 무엇입니까 (jib eseo hangug... -
In town là gì
In town được hiểu là trong thị trấn, là đơn vị hành chính cùng cấp... -
Nhân viên nhân sự tiếng Trung là gì
Nhân viên nhân sự tiếng Trung là 人力资源人员 (rénlì zīyuán rényuán), là người chịu trách... -
Máy chấm công vân tay tiếng Trung là gì
Máy chấm công vân tay tiếng Trung là 指纹考勤机 (Zhǐwén kǎoqín jī). Máy chấm công... -
Fan tiếng Trung là gì
Fan tiếng Trung là 粉丝, phiên âm là fěnsī, là tên gọi chỉ một nhóm... -
Người hâm mộ tiếng Trung là gì
Người hâm mộ tiếng Trung là 风扇 (fēngshàn), người hâm mộ thường gọi là tên... -
Sự cố tiếng Trung là gì
Sự cố tiếng Trung là 事故 (shìgù) là hiện tượng bất thường và không hay... -
Dist là gì
Dist được hiểu là quận. Quận là đơn vị hành chính ở nội thành phố... -
Củ cải đường Tiếng Anh
Củ cải đường Tiếng Anh là beetroot, phiên âm /ˈbiːt.ruːt/. Củ cải đường, loại trồng... -
Sữa chua tiếng Trung là gì
Sữa chua tiếng Trung là 酸奶, phiên âm Suānnǎi. Sữa chua được làm từ sữa... -
Sửa xe tiếng Trung là gì
Sửa xe tiếng Trung là 修理车 (xiūlǐchē), sửa xe là những hoạt động, biện pháp... -
Măng tiếng Trung là gì
Măng tiếng Trung là 竹笋 /zhúsǔn/. Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt... -
Chè tiếng Hàn là gì
Chè tiếng Hàn là 차 (cha). Chè là một trong những món tráng miệng rất...