Home » Tiếng Nhật mua bán quần áo
Today: 2024-04-20 10:45:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật mua bán quần áo

(Ngày đăng: 19/02/2021)
           
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong mua sắm tại Nhật Bản về giá cả, kiểu dáng, màu sắc hay kích cỡ...giúp bạn dễ dàng trong việc mua bán, kinh doanh quần áo.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong mua bán quần áo:

1. いくらですか (ikura desuka)
Cái này có giá bao nhiêu thế?

2. クレジットカードで払えますか (Kurejitto kaado de haraemasuka.)
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

3. レシートをください (Reshiito wo kudasai)
Cho tôi xin hóa đơn.

Tiếng Nhật mua bán quần áo, Sgv4. この服はMサイズがありますか (Kono fuku wa saizu ga arimasuka.)
Bộ quần áo này có size M không?

5. 同じデザインで、ほかの色がありますか (onaji dezain de, hokano iro ga arimasuka.)
Có bộ nào cùng cỡ này nhưng màu khác không?

6. もっと値段が低いものはありませんか? (Motto nedan ga hikui mono wa arimasenka.)
Có bộ quần áo nào giá rẻ hơn không?

7. スタイルが好きですが、色が好きじゃない (Sutairu ga suki desu ga, iro ga sukijanai.)
Tôi thích kiểu dáng như thế này nhưng màu sắc thì không ưng lắm.

8. 試着してもいいですか (Shichakushite mo ii desuka.)
Tôi có thể thử cái này không?

9. フィッティンルーム/試着室はどこですか (Fittinruumu/shichakushitsu wa doko desuka.)
Cho hỏi phòng thử đồ ở đâu thế?

10. それは交換できますか (Sore wa koukan dekimasuka.)
Cái này có đổi được không?

Bài viết Tiếng Nhật mua bán quần áo được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm