| Yêu và sống
Tiếng Nhật chủ đề tiền lương
Từ vựng tiếng Nhật trong bảng tiền lương:
差引支給額 : Là khoản tiền lương thực lĩnh sau khi trừ hết các khoản khấu trừ.
銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyển khoản ngân hàng.
支給額(げんきんしきゅうがく): Số tiền được trả bằng tiền mặt.
昇給差額(しょうきゅうさがく): Số tiền lương được tăng lên (thường là 1 năm 1 lần).
住宅手当(じゅうたく): Trợ cấp nhà ở.
通勤手当(つうきん): Trợ cấp đi lại (được tính dựa vào khoảng cách từ nhà tới công ty).
立替金 (たてかえきん): Tiền ứng trước.
残業手当(ざんぎょう): Trợ cấp làm thêm giờ.
交替手当(こうたい): Trợ cấp đổi ca (giữa ca ngày, ca đêm).
深夜手当 (しんや): Trợ cấp làm giờ khuya (sau 22h).
手当(てあて): Trợ cấp.
職務手当 (しょくむ): Tiền trợ cấp công việc.
資格手当 (しかく): Trợ cấp bằng cấp (hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ).
扶養手当 (ふよう): Trợ cấp người phụ thuộc (ví dụ có bố mẹ già, con nhỏ, vợ ở nhà nội trợ không đi làm,...).
支払 (しはらい) hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho bạn.
基本給 (きほんきゅう): Lương cơ bản.
Bài viết Tiếng Nhật chủ đề tiền lương được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn