Home » Tiếng Nhật chủ đề tiền lương
Today: 2024-12-24 10:56:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật chủ đề tiền lương

(Ngày đăng: 19/02/2021)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tiền lương giúp bạn nắm rõ về cách tính lương cũng như các khoản phí tại Nhật, cũng như có thể tính toán được chính xác số lượng thực lĩnh là bao nhiêu.

Từ vựng tiếng Nhật trong bảng tiền lương:

差引支給額 : Là khoản tiền lương thực lĩnh sau khi trừ hết các khoản khấu trừ.

銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyển khoản ngân hàng.

支給額(げんきんしきゅうがく): Số tiền được trả bằng tiền mặt.

昇給差額(しょうきゅうさがく): Số tiền lương được tăng lên (thường là 1 năm 1 lần).

Tiếng Nhật chủ đề tiền lượng, Sgv住宅手当(じゅうたく): Trợ cấp nhà ở.

通勤手当(つうきん): Trợ cấp đi lại (được tính dựa vào khoảng cách từ nhà tới công ty).

立替金 (たてかえきん): Tiền ứng trước.

残業手当(ざんぎょう): Trợ cấp làm thêm giờ.

交替手当(こうたい): Trợ cấp đổi ca (giữa ca ngày, ca đêm).

深夜手当 (しんや): Trợ cấp làm giờ khuya (sau 22h).

手当(てあて): Trợ cấp.

職務手当 (しょくむ): Tiền trợ cấp công việc.

資格手当 (しかく): Trợ cấp bằng cấp (hỗ trợ cho nhân viên có bằng chuyên môn hoặc ngoại ngữ).

扶養手当 (ふよう): Trợ cấp người phụ thuộc (ví dụ có bố mẹ già, con nhỏ, vợ ở nhà nội trợ không đi làm,...).

支払 (しはらい) hay 支給 (しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho bạn.

基本給 (きほんきゅう): Lương cơ bản.

Bài viết Tiếng Nhật chủ đề tiền lương được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm