Thông cảm tiếng Trung là yuánliàng (原谅). Thông cảm là cảm nhận được cảm xúc,...
Tiết kiệm trong tiếng Trung là 储蓄 (chǔxù) không chỉ là hành động tích lũy tài...
Khi học tiếng Trung, việc mở rộng vốn từ vựng thông qua những từ ngữ...
Mái tôn tiếng Trung là 金属屋顶 /jīnshǔ wūdǐng/. Mái tôn là lại vật liệu được...
Haidilao tiếng Trung gọi là 海底捞 /hǎidǐ lāo/, là hệ thống chuỗi nhà hàng lẩu...
Anh yêu em tiếng Quảng Đông là 我愛你 (Ngộ oi nị). Ở Việt Nam, tiếng...
Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/. Nước là một hợp chất vô cơ, trong...
Đặc sản tiếng Trung là 特产 (tèchǎn). Đặc sản là tên gọi chỉ chung về...
Bài viết này sẽ đi sâu tìm hiểu về cách dịch từ “nhà” sang tiếng...
Áo dài trong tiếng Trung gọi là 奥黛 /ào dài/, là trang phục truyền thống...