Thông cảm tiếng Trung là yuánliàng (原谅).
Một số từ đồng nghĩa với thông cảm tiếng Trung:
Liàngjiě (谅解): Thông cảm, hiểu và lượng thứ.
Tǐliàng (体谅): Thông cảm, châm chước.
Tóngqíng (同情): Đồng cảm, đồng tình, thông cảm.
Bāohan (包涵): Thông cảm, bỏ qua cho.
Tǐxī (体惜): Thông cảm.
Một số mẫu câu về sự thông cảm từ vựng Trung:
同病相怜。
Tóngbìngxiānglián
Đồng bệnh tương lân (ý nói những người trong cùng hoàn cảnh sẽ thấu hiểu, thông cảm cho nhau.)
我永远不会原谅他。
Wǒ yǒngyuǎn bù huì yuánliàng tā.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta.
她对史蒂夫的无礼非常生气,但是我可以原谅这一点。
Tā duì shǐ dì fū de wú lǐ fēicháng shēngqì, dànshì wǒ kěyǐ yuánliàng zhè yīdiǎn.
Cô ấy rất tức giận vì sự thô lỗ của Steve, nhưng tôi thì có thể thông cảm cho anh ta.
她马上就懊悔了。“哦,我很抱歉!你一定要原谅我。
Tā mǎshàng jiù àohuǐ le.“Ó, wǒ hěn bàoqiàn! Nǐ yīdìng yào yuánliàng wǒ.
Cô ấy hối hận ngay lập tức. “Ôi, tôi xin lỗi, làm ơn thứ lỗi cho tôi”.
好吧,我愿意原谅你。
Hǎo ba, wǒ yuànyì yuánliàng nǐ.
Không sao đâu, tôi thông cảm cho anh mà.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.