Home » Mì Quảng tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-22 04:08:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mì Quảng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 09/07/2020)
           
Mì Quảng tiếng Anh là promo noodle phiên âm là ˈproʊ.moʊˈnuː.dəl, đây là món ăn xuất xứ của miền Trung như Quảng Ngãi, Quảng Nam và Đà Nẵng. Nguyên liệu làm mì Quảng bằng tiếng Anh.

Mì Quảng tiếng Anh là promo noodle phiên âm là /ˈproʊ.moʊˈnuː.dəl/, là món ăn đặc trưng của miền Trung như Quảng Ngãi, Quảng Nam và Đà Nẵng, ngoài ra Sài Gòn, miền tây cũng có mì này.

Mì Quảng thường được làm bằng bột gạo xay mịn, tráng thành từng lớp bánh mỏng và được thái theo chiều ngang, nó được trộn thêm một số phụ gia cho đạt độ giòn, dai, đây cũng là món mì được rất nhiều du khách tham quan yêu thích.sgv, mì Quảng tiếng Anh là gì

Nguyên liệu cho món mì Quảng bằng tiếng Anh.

Chicken, noodles, shrimp, pork bone, pork belly, chicken egg, baked rice paper, tomato, peanut, chili, fresh lemon, onion, purple onion, green onion and cilantro.

Gà, mì quảng sợi, tôm đất, xương ống heo, thịt heo ba chỉ, trứng gà, bánh tráng nướng, cà chua, đậu phộng, quả ớt, chanh tươi, hành tây, hành tím, hành lá và ngò rí.

Raw vegetables: Salad, lettuce, bean sprouts, basil, banana flower, water spinach, young mustard greens.

Rau sống: Xà lách, diếp cá, giá đỗ, húng quế, hoa chuối, rau muống bào, cải xanh non.

Spices: Cooking oil, fish sauce, salt, sugar, monosodium glutamate, satay, turmeric powder, oyster sauce, cashew oil.

Gia vị: Dầu ăn, nước mắm, muối, đường, bột ngọt, sa tế, bột nghệ, dầu hào, dầu điều.

Những quán bán mì Quảng ngon ở Đà Nẵng như Bà Mua, Bà Vị, Quảng Thi, Bà Lữ, Bà Ngân, Quảng Bích, Hải Mân, Tam Kỳ, Giao thủy, Quảng Quê.

Dinh dưỡng học cho thấy tô mì Quảng đúng là một khẩu phần ăn hợp lý được thu nhỏ lại, nó có các thành phần tốt cho bữa ăn như chất bột, chất đạm, chất béo, khoáng và vitamin. Giúp cho cơ thể tiếp thu được các dưỡng chất cần thiết.

Bài viết mì Quảng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm