Home » Từ nhiều nghĩa trong tiếng Hàn
Today: 2024-12-16 12:37:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ nhiều nghĩa trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 09/12/2021)
           
Trong tiếng Hàn ngoài từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa còn có từ nhiều nghĩa nữa. Từ nhiều nghĩa là từ ngoài một nghĩa gốc còn có các nghĩa chuyển khác nữa.

Từ nhiều nghĩa là từ ngoài một nghĩa gốc còn có các nghĩa chuyển khác nữa và các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. Dưới đây là một số từ nhiều nghĩa trong tiếng Hàn.

 1. 먹다

Nghĩa 1: Ăn, Uống

밥을 먹다 ăn cơm.

약을 먹다 uống thuốc.

술을 먹다 uống rượu.

Nghĩa 2: Ăn (nghĩa bóng)

남의 재물을 먹다 ăn tài sản của ai đó.

공금을 먹다 ăn tiền công quỹ.

Nghĩa 3: Bị, chịu

욕을 먹다 bị chửi, ăn chửi.

매를 먹다 chịu đòn, bị đòn.

Nghĩa 4 : Nhiều tuổi, có thêm tuổi

나이를 먹다 nhiều tuổi, thêm tuổi.

보다 다섯 살 더먹다 già hơn năm tuổi.

Nghĩa 5: Quyết định

마음을 먹다 quyết định, quyết tâm.

작심을 먹다 quyết tâm, quyết định làm gì.

 2. 타다

 Nghĩa 1: Đi (phương tiện, tàu xe...)

택시에 타다 đi taxi.

배를 타다 đi thuyền.

자전거를 타다 đi xe đạp.

Nghĩa 2: Leo, trèo lên

산을 타다 leo núi.

나무를 타다 trèo cây.

Nghĩa 3: Nắm bắt, bắt lấy

기회를 타다 nắm bắt cơ hội.

Nghĩa 4: Cháy

음식이 타다 đồ ăn bị cháy.

집이 타다 nhà bị cháy.

Nghĩa 5: Pha, trộn

커피를 타다 pha cà phê

우유에 물을 타다 pha sữa vào nước.

Nghĩa 6: Nhận, có, lấy, giành

봉급 월급을 타다 nhận lương.

상을 타다 nhận thưởng.

3. 상

Nghĩa 1: Phần trên, phía trên, trên

상반신 phần trên cơ thể.

상중하 cao, vừa thấp.

Nghĩa 2 : Cái bàn

상에 올려 놓다 đặt lên bàn.

상을 치우다 dọn bàn

Nghĩa 3 : Giải thưởng

상을 주다 trao giải thưởng

우등상 giải thưởng xuất sắc

Nghĩa 4: Tướng mạo, nét mặt

상을 보다 xem tướng.

Nghĩa 5 : Tang

상을 당하다 chịu tang, có tang.

Bài viết từ nhiều nghĩa trong tiếng Hàn được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm