TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Cồn tiếng Trung là gì
Cồn tiếng Trung là chun (醇). Cồn là một hợp chất hữu cơ , nằm... -
Đại sứ thương hiệu tiếng Anh là gì
Đại sứ thương hiệu tiếng Anh là brand ambassador, phiên âm là brænd æmˈbæs.ə.dər. Đại... -
Logistics tiếng Nhật là gì
Logistics tiếng Nhật là rojisutikusu (ロジスティクス). Logistics là một chuỗi nhiều hoạt động xoay quanh... -
Grain line là gì
Grain line là đường canh sợi vải, là đường song song với đường biên của... -
Phát triển thị trường tiếng Nhật là gì
Phát triển thị trường tiếng Nhật là ichibakaihatsu (市場開発). Là công việc đưa ra phương... -
Làm văn phòng nên học ngành gì
Làm văn phòng nên học các ngành như công nghệ thông tin, ngành kinh doanh,... -
Tiến độ là gì
Tiến độ là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian... -
Sound check là gì
Sound check là kiểm tra dụng cụ âm thanh và thiết bị ghi âm tại... -
Chỉ số AQ bao nhiêu là cao
Chỉ số AQ từ 166 đến 200 là cao. Nếu bạn có chỉ số này... -
Giấy chuyển viện tiếng Anh là gì
Giấy chuyển viện tiếng Anh là paper referral, phiên âm ˈpeipə rɪˈfɜː.rəl, là loại giấy... -
Chặt chém tiếng Nhật là gì
Chặt chém tiếng Nhật là ぼったくり (bottakuri). Chặt chém là một món hàng hay dịch... -
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật スケジュールを変更してもいいですか (sukejuuruwohenkoushitemoiidesuka), là câu dùng để nói với... -
Giận dỗi tiếng Trung là gì
Giận dỗi tiếng Trung là 赌气 (Dǔqì). Giận dỗi dùng để chỉ hai người vốn... -
Quy trình check out khách sạn bằng tiếng Anh
Cũng giống như check in, quy trình check out khách sạn không quá phức tạp... -
Bằng cấp tiếng Nhật là gì
Bằng cấp tiếng Nhật là shikaku 資格 (しかく). Bằng cấp là văn bằng được cấp... -
Vốn cổ phần là gì
Vốn cổ phần là số tiền được sử dụng trong một công ty do cổ... -
Bư ta tiếng Nhật là gì
Bư ta tiếng Nhật là ぶた (豚). Trong tiếng Việt bư ta có nghĩa là... -
Ngũ cốc tiếng Anh là gì
Ngũ cốc tiếng Anh là cereal, phiên âm ˈsɪə.ri.əl, là một loại thực phẩm tự...