| Yêu và sống
Cảnh sát tiếng Nhật là gì
Cảnh sát tiếng Nhật là keisatsu (警察).
Câu ví dụ về từ keisatsu (警察).
不審な人を見たら警察に知らせてください。
Fushin nahito o mitara keisatsu ni shirasetekudasai.
Nếu nhìn thấy kẻ đáng ngờ hãy báo cho cảnh sát.
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề pháp luật:
Keisatsusho (警察署): Sở cảnh sát.
Sousakikan (捜査機関): Cơ quan điều tra.
Saibansho (裁判所): Tòa án.
Saibankan (裁判官): Thẩm phán.
Saikousaibansho (最高裁判所): Tòa án tối cao.
Kensatsuchou (検察庁): Viện kiểm sát.
Kensatsukan (検察官): Kiểm sát viên.
Torishirabe (取り調べ): Điều tra.
Yougiisha (容疑者): Nghi phạm.
Kokusenbengohito (国選弁護人): Luật sư do nhà nước chỉ định.
Taiho (逮捕): Bắt giữ.
Renkou (連行): Áp giải.
Keimusho (刑務所): Nhà tù.
Hanzai (犯罪): Phạm tội.
Jukeiisha (受刑者): Tù nhân.
Moukuhiiken (黙秘権): Quyền giữ im lặng.
Bài viết cảnh sát tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn