Home » Bư ta tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-26 15:03:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bư ta tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 19/06/2020)
           
Bư ta tiếng Nhật là ぶた (豚). Trong tiếng Việt bư ta có nghĩa là con lợn. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề con lợn và những câu thành ngữ liên quan đến con lợn bằng tiếng nhật.

Bư ta tiếng Nhật là ぶた (豚).

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề con lợn:

Kobuta (子豚): Lợn con.

Tonsya (豚舎): Chuồng lợn.

Youton (養豚): Nuôi lợn.

Butafuro (豚風呂): Tắm lợn.

Buta no tabemono (豚の食べ物): Cám lợn.

bư ta tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGVTan (タン): Lưỡi.

Akami (赤身): Thịt nạc.

Sonomomo (その腿): Thịt đùi.

Kataniki (肩肉): Thịt vai.

Roosu (ロース): Thăn lợn.

Tonsoku (豚足): Chân giò.

Bara (ばら): Ba chỉ.

Pookuchyoppu (ポークショップ): Sườn lợn.

Buta no abura (豚の油): Mỡ lợn.

Những câu thành ngữ liên quan đến con lợn:

Buta mo odaterya ki ni noboru (豚もおでてりゃきに上る): Con lợn cũng leo lên cây nịnh nọt.

Ý nghĩa: chế giễu những người nịnh bợ, giả dối, lấy lòng người khác với mục đích vụ lợi cho bản thân.

Buta ni nenbutsu, neko ni kyou (豚に念仏、猫に経): Mèo tụng kinh, lợn niệm phật.

Ý nghĩa: Cho dù có giải thích hay nói rất nhiều lần nhưng người khác không hiểu thì vẫn không giải quyết được vấn đề cần nói.

Buta ni shinjyu (豚に真珠): Đưa ngọc quý cho lợn.

Ý nghĩa: Không biết trân trọng. Ngọc quý là đồ vật đáng giá, nhưng đưa cho lợn thì là điều lãng phí, vô ích.

Bài viết bư ta tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm