TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Sushi là gì
Sushi là món ăn truyền thống của người Nhật, Sushi được làm từ cơm trộn... -
Kỷ niệm tiếng Hàn là gì
Kỷ niệm tiếng Hàn là 기념 (ginyeom). Kỷ niệm là những thứ tồn tại trong... -
Ngành kinh tế gồm những chuyên ngành nào
Ngành kinh tế gồm những chuyên ngành: Ngành liên quan tới quản trị, nhóm ngành... -
Tế nhị tiếng Trung là gì
Tế nhị tiếng Trung là 微妙 /wēimiào/. Tính từ này chỉ sự ý tứ, khéo... -
Have a party nghĩa là gì
Have a party nghĩa là có một bữa tiệc hay sự kiện được tổ chức... -
Song ngữ tiếng Anh là gì
Song ngữ (tiếng Anh: bilingual) nghĩa là chỉ người sử dụng thông thạo hai thứ... -
Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể con người
Bộ phận cơ thể người là 인체 부위 (inche buwi), là một phần của cơ... -
Khô mực tiếng Anh là gì
Khô mực tiếng Anh là dry squid, phiên âm draɪ skwɪd. Mực khô hay còn... -
Bác sĩ trưởng khoa tiếng Anh là gì
Bác sĩ trưởng khoa tiếng Anh là head doctor, phiên âm hed ˈdɒk.tər, là người... -
Bảo trì tiếng Nhật là gì
Bảo trì tiếng Nhật là (保持-ほじ). Bảo trì là hoạt động chăm sóc kỹ thuật,... -
Nổi mụn tiếng Trung là gì
Nổi mụn tiếng Trung là 长痘痘 (zhǎngdòudòu), đây là bệnh lý về da phổ biến... -
Bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì
Bánh tráng trộn tiếng Nhật là bain chan chon (バイン チャン チョン), món ăn này... -
Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
Máy lọc nước tiếng Nhật là 浄水機(jousuiki). Máy lọc nước là một thiết bị công... -
Ngoại khoa tiếng Anh là gì
Ngoại khoa tiếng Anh là surgery, phiên âm ˈsɜːdʒərI, là ngành y khoa liên quan... -
Khí argon tiếng Trung là gì
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí chỉ chiếm 0,934% bầu... -
Hòa bình tiếng Hàn là gì
Hòa bình tiếng Hàn là 평화 (pyeonghwa). Hòa bình là tình trạng không có chiến... -
Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
Ở việt nam có rất nhiều bạn trẻ đang quan tâm có nhu cầu đi... -
Chứng chỉ NAT-TEST là gì
Chứng chỉ NAT-TEST chính là văn bằng chứng nhận kết quả kỳ thi năng lực...