| Yêu và sống
Have a party nghĩa là gì
Have a party nghĩa là có một bữa tiệc hay sự kiện được tổ chức với mục đích giao lưu, giải trí với những đối tác, đồng nghiệp hoặc bạn bè.
Một số từ vựng tiếng Anh nói về một bữa tiệc:
Invitation /,invi’tei∫n/: Giấy mời.
Cake /keik/: Bánh ngọt.
Bouquet /’bukei/: Bó hoa.
Decoration /,dekə’rei∫n/: Đồ trang trí.
Balloon /bə’lu:n/: Bóng bay.
Cookie /’kuki/: Bánh quy.
Gift /gift/: Quà.
Candy /’kændi/: Kẹo.
Ribbon /’ribən/: Ruy băng.
Sparkler /’spɑ:klə/: Pháo sáng.
Candle /’kændl/: Nến.
Một số mẫu câu tiếng Anh nói về một bữa tiệc:
Do you like this kind of party?
Bạn có thích bữa tiệc này không?
I hope you enjoy the party.
Tôi hi vọng bạn thích bữa tiệc này.
Today, the party is very crowded.
Buổi tiệc hôm nay rất đông người.
Thank you for inviting me.
Cảm ơn vì đã mời tôi.
We had a lot of fun at his party.
Chúng tôi đã rất vui vẻ ở bữa tiệc của anh ấy.
I’ll surely remember you and your invitation to him.
Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyển lời mời của bạn đến anh ấy.
Bài viết have a party nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn