| Yêu và sống
Bảo trì tiếng Nhật là gì
Bảo trì tiếng Nhật là (保持-ほじ). Bảo trì là hoạt động chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một hoặc nhiều chi tiết hay cụm chi tiết máy nhằm duy trì hoặc khôi phục các thông số hoạt động, bảo đảm máy móc thiết bị hoạt động với năng suất, tốc độ, tải trọng đã xác định trước.
Một số thiết bị bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:
エンジン (enjin) Động cơ
ギアボックス (giabokkusu) Hộp số
ディーゼルエンジン (dīzeruenjin) động cơ diesel
タービン (tābin) Tuabin
ハンドル (handoru) Vô lăng, tay lái
バルブ (barubu) Van
インジケーター (injikētā) Đèn chỉ số
ボンネット (bonnetto) Ca bô
エンジンコンポーネント (enjinkonpōnento) Linh kiện trong động cơ
はつでんき (hatsudenki) Máy phát điện
Một số câu bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:
この車を保持してくれませんか。
Kono kuruma o hojishite kuremasenka.
Bạn có thể bảo trì cái xe này giúp tôi không?
私は 弟 に 自転車 を保持してやりました。
Watashi wa otouto ni jitensha o hojishiteyarimashita.
Bài viết bảo trì tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn