TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Nhân viên nhân sự tiếng Hàn là gì
Nhân viên nhân sự tiếng Hàn là 인사직원 (insajig-won) là người sẽ thực hiện toàn... -
Ngành công nghiệp game ở Hàn Quốc
Công nghiệp game (công nghiệp trò chơi điện tử) là lĩnh vực kinh tế liên... -
Từ vựng tiếng Hàn ở cây ATM
ATM là viết tắt của Automated Teller Machine hoặc Automatic Teller Machine trong tiếng Anh... -
Khởi nghiệp tiếng Hàn là gì
Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là 창업 (chang-eob). Khởi nghiệp là thuật ngữ chỉ về... -
Hospital ward là gì
Hospital ward là khu bệnh viện, hay còn họi là khu nhà thương. Là một... -
Son tiếng Nhật là gì
Son tiếng Nhật là 口紅 (くちべに- kuchibeni). Son là mĩ phẩm và vật dùng mà... -
Vô tâm tiếng Nhật là gì
Vô tâm trong tiếng Nhật là 無心 cách đọc là むしん phiên âm Hán Việt... -
Váy tiếng Nhật là gì
Váy trong tiếng Nhật là スカート được phiên âm bằng katakana của từ tiếng Anh... -
Thèm ăn trong tiếng Hàn là gì
Thèm ăn trong tiếng Hàn là 입맛 (immat). Là sự mong muốn mạnh mẽ đối... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi du lịch
Một số mẫu câu giao tiếp đơn giản khi bạn đi du lịch Nhật Bản,... -
Chia tay trong tiếng Hàn là gì
Chia tay trong tiếng Hàn là 헤어지다 (Heojida), nghĩa là cắt đứt quan hệ tình... -
Ngành giải trí tiếng Trung là gì
Ngành giải trí tiếng Trung là 娱乐产业(Yúlè chǎnyè) là thuật ngữ dùng để chỉ những... -
Lười biếng trong tiếng Hàn là gì
Lười biếng trong tiếng Hàn là 게으르다 (Geeuleuda). Lười biếng là trạng thái lười vận... -
Tai nạn giao thông trong tiếng Hàn là gì
Tai nạn giao thông trong tiếng Hàn là 교통 사고 (gyotong sago). Tai nạn giao... -
Thăng chức tiếng Nhật là gì
Từ thăng chức trong tiếng Nhật là 昇進 cách đọc しょうしん phiên âm theo romaji... -
Quân đội tiếng Hàn là gì
Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae). Quân đội là một tập đoàn người... -
소개팅 là gì
소개팅 (sogaeting) là một thuật ngữ ở Hàn Quốc chỉ một buổi hẹn hò giấu... -
Thèm ăn tiếng Nhật là gì
Từ thèm ăn trong tiếng Nhật là 食欲 cách đọc là しょくよく phiên theo romaji...