| Yêu và sống
소개팅 là gì
Thường thì “chủ mối” sẽ cung cấp cho hai bên những thông tin cơ bản (ảnh, tuổi, trường, nghề…) và có thể cùng đi để giới thiệu ban đầu, sau đó thì phải biết ý rút lui để hai người kia nói chuyện.
Từ vựng tiếng Hàn về 소개팅 (sogaeting):
중매인 (jungmaein): Người mai mối.
소개하다 (sogaehada): Giới thiệu.
데이트하다 (deiteuhada): Hẹn hò.
알아보다 (al-aboda): Tìm hiểu.
Mẫu câu tiếng Hàn về 소개팅 (sogaeting):
나는 그와 내 친구를 맺어 주었다.
naneun geuwa nae chinguleul maej-eo jueossda.
Tôi đã mai mối cho anh ấy và bạn tôi.
이번 주말에 내 친구가 소개팅을 너무 기대해요.
ibeon jumal-e nae chinguga sogaeting-eul neomu gidaehaeyo.
Bạn tôi rất mong chờ buổi hẹn hò giấu mặt vào cuối tuần này.
언니는 소개팅 덕분에 결혼했어요.
eonnineun sogaeting deogbun-e gyeolhonhaess-eoyo.
Chị gái tôi đã kết hôn nhờ vào buổi hẹn hò giấu mặt.
Bài viết 소개팅 là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn