Home » Quân đội tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 12:22:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân đội tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/04/2021)
           
Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae). Quân đội là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đài thọ để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae).Quân đội là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đài thọ để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

Một số từ vựng liên quan đến 군대

육군 (yuggun): Lục quân

해군 (haegun): Hải quân

미군 (migun): Quân đội hoa kì

공산군 (gongsangun): Quân đội cộng sản

군사적 (gunsajeog): Quân sự

북한군 (bughangun): Quân đội Bắc Hàn

유엔군 (yuengun): Quân liên hợp quốc

점령군 (jeomlyeong-gun): Quân đội chiếm đóng

Ví dụ:

우리 아들은 군대에 있다.

Con trai tôi đã nhập ngũ. 

두 군대가 격돌하다.

Quân đội hai bên đụng độ nhau .

질서는 군대 정신이다.

Kỷ luật là linh hồn của quân đội.

우리 군대는 정의 라는 이유에서 싸우고 있다.

Quân đội chúng ta chiến đấu vì cȏng lý. 

그는 군대에서 3년간 복무했다.

Anh ấy đã phục vụ công trong quân đội khoảng ba năm. 

폭동을 진압하기 위해서 군대가 파견되었다.

Quân lính được phái đi để trấn áp bạo động.  

군대의 힘은 인화 단결에서 비롯된다.

Sức mạnh của quân đội xuất phát từ sự hòa thuận và đoàn kết. 

Bài viết quân đội tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm