| Yêu và sống
Quân đội tiếng Hàn là gì
Quân đội trong tiếng Hàn là 군대 (gundae).Quân đội là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đài thọ để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.
Một số từ vựng liên quan đến 군대
육군 (yuggun): Lục quân
해군 (haegun): Hải quân
미군 (migun): Quân đội hoa kì
공산군 (gongsangun): Quân đội cộng sản
군사적 (gunsajeog): Quân sự
북한군 (bughangun): Quân đội Bắc Hàn
유엔군 (yuengun): Quân liên hợp quốc
점령군 (jeomlyeong-gun): Quân đội chiếm đóng
Ví dụ:
우리 아들은 군대에 있다.
Con trai tôi đã nhập ngũ.
두 군대가 격돌하다.
Quân đội hai bên đụng độ nhau .
질서는 군대 정신이다.
Kỷ luật là linh hồn của quân đội.
우리 군대는 정의 라는 이유에서 싸우고 있다.
Quân đội chúng ta chiến đấu vì cȏng lý.
그는 군대에서 3년간 복무했다.
Anh ấy đã phục vụ công trong quân đội khoảng ba năm.
폭동을 진압하기 위해서 군대가 파견되었다.
Quân lính được phái đi để trấn áp bạo động.
군대의 힘은 인화 단결에서 비롯된다.
Sức mạnh của quân đội xuất phát từ sự hòa thuận và đoàn kết.
Bài viết quân đội tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn