TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Họ tiếng Trung là gì
Họ tiếng trung là 姓 (xìng), đây là một phần trong tên gọi đầy đủ... -
Cách ly xã hội tiếng Hàn là gì
Cách ly xã hội tiếng Hàn là 사회적 격리 (Sahoejeog gyeogli), là biện pháp kiểm... -
Quảng cáo trong tiếng Trung là gì
Quảng cáo trong tiếng Trung là 广告 /guǎnggào/. Quảng cáo là hình thức tuyên truyền... -
Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là gì
Cua hoàng đế trong tiếng Hàn là 킹크랩 (khingkheureab). Cua hoàng đế là do hình... -
Xe buýt tiếng Hàn là gì
Xe buýt tiếng Hàn là 버스 (beoseu). Xe buýt là một loại xe có bánh... -
12 Con Giáp tiếng Trung là gì
12 Con Giáp tiếng trung là 十二地支 (shíèrdìzhī), Tý (Chuột), Sửu (Trâu), Dần (Hổ), Mão... -
Báo chí tiếng Trung là gì
Báo chí tiếng Trung là 报界 (bàojiè). Là sản phẩm thông tin về các sự... -
Thời gian tiếng Trung là gì
Thời gian tiếng Trung là 时间 (Shíjiān) là khái niệm để diễn tả trình tự... -
Viện trợ tiếng Hàn là gì
Viện trợ trong tiếng Hàn là 원조 (wonjo). Viện trợ là sự giúp đỡ bằng... -
Bánh mì Việt Nam trong tiếng Hàn là gì
Bánh mì Việt Nam trong tiếng Hàn là 반미 (banmi). là thức ăn đường phố... -
Tiền tiếng Hàn là gì
Tiền tiếng Hàn là 돈, phiên âm /ton/, là vật giá chung để trao đổi... -
Yêu xa tiếng Nhật là gì
Yêu xa trong tiếng Nhật được viết bằng một cụm từ Hán là 遠距離恋愛 cách... -
Showbiz trong tiếng Trung là gì
Showbiz trong tiếng Trung là 娱乐圈 (yúlèquān), hay còn gọi là giới giải trí, là... -
Thanh xuân trong tiếng Hàn là gì
Thanh xuân trong tiếng Hàn là 청춘 (Chongchun), là cả một khoảng trời tuổi trẻ... -
Ngạc nhiên trong tiếng Hàn là gì
Ngạc nhiên trong tiếng Hàn là 놀랍다 (nollapda), đột nhiên, bất ngờ. Ngạc nhiên là... -
Chi phí du học tại Hồng Kông
Bài toán chi phí du học tại Hồng Kông có lẽ luôn được các bạn... -
Tra nam tiếng Trung là gì
Tra nam tiếng trung là 渣男 (zhānán). Chỉ những người con trai xấu xa, thường... -
Xe máy tiếng Trung là gì
Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (mótuōchē). Là phương tiện di chuyển rất phổ biến...