Home » Tài chính tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 16:15:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tài chính tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Tài chính tiếng Nhật là Kin'yū (金融), là phạm trù kinh tế, phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị. Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính.

Tài chính tiếng Nhật là Kin'yū (金融), là phạm trù kinh tế, phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị. Phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện nhất định.

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính:

口座 (kōza): Số tài khoản.

金額 (kingaku): Số tiền.

現金自動預払機 (gen kinji dōyo haraiki): ATM.

平均所得 (hei kin sho toku): Thu nhập bình quân.Tài chính tiếng Nhật là gì

残高 (zandaka): Số dư.

残高照会 (zanda ka shōkai): Vấn tin số dư.

銀行 (ginkō): Ngân hàng.

現金 (genkin): Tiền mặt.

出納係 (sui tō kakari): Thu ngân.

安い (yasui): Giá rẻ.

小切手帳 (kogitte-chō) : Sổ tay tài chính.

小切手 (kogitte): Tấm séc.

硬貨 (kōka): Tiền đồng xu.

消費税 (shōhizei): Tiền thuế tiêu thụ.

偽札 (nisesatsu): Tiền giả.

クレジットカード (kurejittokādo): Thẻ tín dụng.

通貨 (tsuuka): Tiền tệ.

両替 (ryōgae): Tiền thu đổi ngoại tệ.

借金 (shakkin): Khoản nợ.

預金 (yokin): Tiền gửi.

割引 (waribiki): Tiền giảm giá.

経済 (keizai): Nền kinh tế.

外貨預金 (gaikayokin): Tiền gửi ngoại tệ.

銀行から金を借りる (ginkō kara okane o kariru): Khoản vay tại ngân hàng.

銀行と取引がある (ginkō to tori hiki ga aru): Tài khoản ngân hàng.

銀行と取引を開始する (ginkō to torihiki o kaishi suru): Mở tài khoản.

Bài viết tài chính tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm