| Yêu và sống
Hành lý tiếng Hàn là gì
Hành lý tiếng Hàn là 짐 (jim). Hành lý bao gồm túi xách, va li mà trong đó có cất giữ đồ dùng cá nhân của du khách khi đi du lịch. => Lịch khai giảng, học phí.
Từ vựng tiếng hàn về những đồ dùng có trong hành lý.
모자 (moja): Nón.
개인용품 (geain youngpum): Đồ dùng cá nhân.
샴푸 (syampu): Dầu gội.
헤어 드라이어 (hea dulaioe): Máy sấy tóc.
빗 (bit): Cái lược.
거울 (go-ul): Gương.
면도칼 (myeondokal): Dao cạo râu.
양치약 (yangchiyag): Nước súc miệng.
치약 (chiyag): Kem đánh răng.
목욕 수건 (mogeul sugon): Khăn tắm.
담요립스틱 (damyolibseultig): Son môi.
파우더 (pa-udo): Phấn.
선크림 (soenkeulim): Kem chống nắng.
비디워서(bidiuasoe): Sữa tắm.
스킨 (suekin): Nước hoa hồng.
가방 (gabang): Túi xách, ba lô.
돈 (doen): Tiền.
칫솔 (chis-sol): Bàn chải đánh răng.
신발 (sinbal): Giày dép.
의복 (uibog): Quần áo.
수영복 (suyeongbog): Đồ bơi.
휴대 전화 (hyudae jeonhwa): Điện thoại di động.
지갑 (jigab): Ví cầm tay.
이권 (yeogwon): Hộ chiếu.
Bài viết hành lý tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn