Home » Hành lý tiếng Hàn là gì
Today: 2024-12-16 10:58:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành lý tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Hành lý tiếng Hàn là 짐 (jim). Hành lý bao gồm túi xách, va li mà trong đó có cất giữ đồ dùng cá nhân của du khách khi đi du lịch. Một số từ vựng thông dụng về những đồ dùng có trong hành lý.

Hành lý tiếng Hàn là 짐 (jim). Hành lý bao gồm túi xách, va li mà trong đó có cất giữ đồ dùng cá nhân của du khách khi đi du lịch. => Lịch khai giảng, học phí.

Từ vựng tiếng hàn về những đồ dùng có trong hành lý.

모자 (moja): Nón.

개인용품 (geain youngpum): Đồ dùng cá nhân.SGV, Hfanh lý tiếng Hàn là gì

샴푸 (syampu): Dầu gội.

헤어 드라이어 (hea dulaioe): Máy sấy tóc.

빗 (bit): Cái lược.

거울 (go-ul): Gương.

면도칼 (myeondokal): Dao cạo râu.

양치약 (yangchiyag): Nước súc miệng.

치약 (chiyag): Kem đánh răng.

목욕 수건 (mogeul sugon): Khăn tắm.

담요립스틱 (damyolibseultig): Son môi.

파우더 (pa-udo): Phấn.

 선크림 (soenkeulim): Kem chống nắng.

비디워서(bidiuasoe): Sữa tắm.

스킨 (suekin): Nước hoa hồng.

가방 (gabang): Túi xách, ba lô.

돈 (doen): Tiền.           

칫솔 (chis-sol): Bàn chải đánh răng.

신발 (sinbal): Giày dép.

의복 (uibog): Quần áo.

수영복 (suyeongbog): Đồ bơi.

휴대 전화 (hyudae jeonhwa): Điện thoại di động.

지갑 (jigab): Ví cầm tay.

이권 (yeogwon): Hộ chiếu.

Bài viết hành lý tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm