TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Bạn đi đâu đây tiếng Hàn
Bạn đi đâu đây tiếng Hàn là 어디에 가요 (odieh kayo). Đây là câu thường... -
Kết hôn tiếng Hàn là gì
Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ khi... -
Thợ xây tiếng Nhật là gì
Thợ xây tiếng Nhật là birudā (ビルダー). Thợ xây là những người có tay nghề... -
Thần thái tiếng Nhật là gì
Thần thái tiếng Nhật là karisuma (カリスマ). Thần thái dùng để chỉ những biểu cảm... -
Thanh niên tiếng Hàn là gì
Thanh niên tiếng Hàn là 성인(seongin). Thanh niên quy định trong luật là công dân... -
Take out là gì
Take out là dành ra hay lấy ra, ngoài ra cũng được hiểu là đưa... -
Thịt nướng tiếng Hàn là gì
Thịt nướng tiếng Hàn là 불고기 (bulgogi), là món thịt được được ướp với nước... -
Rắc rối tiếng Anh là gì
Rắc rối tiếng Anh là trouble, phiên âm là ˈtrʌb.əl. Rắc rối là những vấn... -
Xông hơi tiếng Trung là gì
Xông hơi tiếng Trung là 蒸汽 /zhēngqì/, là một phương pháp đơn giản của dân... -
Ielts bao nhiêu để đi du học Úc
Ielts bao nhiêu để đi du học Úc, tùy vào mỗi trường, mỗi ngành sẽ... -
Cá mú tiếng Nhật là gì
Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー). Cá mú là một loại thủy sản mang... -
Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là gì
Cảnh sát giao thông tiếng Nhật là omawarisan (お巡りさん), là người tuyên truyền, giáo dục... -
Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật
Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật là khi muốn biết về lịch làm việc... -
Vệ sĩ tiếng Hàn là gì
Vệ sĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon). Vệ sĩ là người làm công việc bảo... -
Công ty bất động sản tiếng Hàn là gì
Công ty bất động sản tiếng Hàn là 부동산 회사 (butongsan hwoesa). Bất động sản... -
Hối hận tiếng Hàn là gì
Hối hận tiếng Hàn là 후회하다 (huhoehada), là một cảm xúc phiền não tỏ ra... -
Gặp gỡ tiếng Anh là gì
Gặp gỡ tiếng Anh là meeting, phiên âm là ˈmiːtɪŋ. Gặp gỡ là sự đến... -
Làm việc tại Nhật Bản có vất vả không
Làm việc tại Nhật Bản có vất vả, bởi vì mỗi người phải trải qua...