Home » Quả bưởi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-16 12:43:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả bưởi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
Quả bưởi trong tiếng Trung gọi là 柚子 /yòuzi/. Bưởi là một loại quả thuộc chi Cam chanh, thường có màu xanh lục nhạt cho tới vàng khi chín, có múi dày, tép xốp, có vị ngọt, đắng hoặc chua ngọt tùy loại.

Quả bưởi trong tiếng Trung gọi là 柚子 /yòuzi/, là loại cây ăn quả, cuống lá có cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị chua chua ngọt ngọt.

Một số từ vựng về quả bưởi trong tiếng Trung:

柚子皮 /yòuzi pí/: Vỏ bưởi.

瓣 /bàn/: Tép, múi.Quả bưởi trong tiếng Trung là gì

叶子 /yèzi/: Lá cây.

柚子 /yòuzi/: Quả bưởi.

枝叶扶疏 /zhīyèfúshū/: Cành lá sum xuê.

其叶牂牂 /qíyè zāng zāng/: Lá cây rậm rạp.

柚子花 /yòuzi huā/: Hoa bưởi.

葡萄柚汁 /pútáo yòu zhī/: Nước ép bưởi.

柚子糖果 /yòuzi tángguǒ/: Mứt bưởi.

柚子茶 /yòuzi chá/: Chè bưởi.

综合果蔬干 /zònghé guǒshū gàn/: Trái cây sấy.

Một số ví dụ về quả bưởi trong tiếng Trung:

1. 我给了她我的葡萄柚.

/wǒ gěi le tā wǒ de pútáoyòu./

Tôi đã đưa cho cô ấy quả bưởi của tôi.

2. 去年中秋他送我一盒月饼, 礼尚往来, 今年我回赠他几颗柚子.

/qùnián zhōngqiū tā sòng wǒ yī hé yuèbǐng, lǐshàngwǎnglái, jīnnián wǒ huízèng tā jǐ kē yòuzi./

Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy vài quả bưởi.

3. 你喜欢喝葡萄柚汁吗?

/nǐ xǐhuān hē pútáo yòu zhī ma?/

Bạn có thích uống nước ép bưởi không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Quả bưởi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm