Home » Kết hôn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-19 19:16:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kết hôn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ khi thỏa mãn các điều kiện đăng ký kết hôn để xác lập mối quan hệ vợ chồng tại các cơ quan có thẩm quyền.

Kết hôn tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là sự hợp nhất văn hóa giữa vợ và chồng, được xem như là kết quả của một tình yêu đẹp.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề kết hôn.

신랑 (sinlang): Chú rể.

신부 (sinbu): Cô dâu.SGV, Kết hôn tiếng Hàn là gì

혼례 (honlye): Hôn lễ.

예물 (yemul): Lễ vật.

주례 (julye): Chủ hôn.

결혼하다 (gyeolhonhada): Kết hôn.

이혼하다 (ihonhada): Ly hôn.

재혼하다 (jeahonhada): Tái hôn.

결혼식 (gyeolhonsig): Lễ kết hôn.

약혼하다 (yaghonhada): Đính hôn.

청혼하다 (cheonghonhada): Cầu hôn.

파혼하다 (pahonhada): Hủy hôn.

기혼 (gihon): Đã kết hôn.

미혼 (mihon): Chưa kết hôn.

Bài viết kết hôn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm