| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thanh niên tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 29/07/2020)
Thanh niên tiếng Hàn là 성인(seongin). Thanh niên quy định trong luật là công dân Việt Nam từ đủ mười sáu tuổi đến ba mươi tuổi. Một số từ vựng tiếng Hàn về xã hội.
Thanh niên tiếng Hàn là 성인(seongin). Thanh niên là tương lai của đất nước, là lực lượng xã hội hùng hậu, có tiềm năng to lớn, xung kích trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Một số từ vựng về xã hội.
사내 (sanae): Đàn ông.
사내아이 (sanaeai): Cậu bé.
사람 (saram): Con người.
사모님 (samonim): Quý bà.
사부님 (sabunim): Sư phụ.
부인 (buin): Phu nhân.
소녀 (sonyeo): Thiếu nữ.
소년 (sonyeon): Thiếu niên.
소아 (soa): Thiếu nhi, trẻ.
아이 (ai): Em bé.
아저씨 (ajeossi): Chú, bác.
아주머니 (ajumeoni): Dì, cô.
아줌마 (ajumma): Bà cô.
양반 (yangban): Quý tộc.
어른 (eoreun): Người lớn.
억린이 (eokrini): Đứa bé.
여자 (yoeja): Phụ nữ.
Bài viết thanh niên tiếng Hàn là gì được trổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn