Home » Vệ sĩ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 16:56:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vệ sĩ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Vệ sĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon). Vệ sĩ là người làm công việc bảo vệ sự an toàn cho thân chủ của mình tránh khỏi các trường hợp nguy hiểm như bắt cóc, ám sát, trộm cắp tài sản.

Vệ sĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon). Vệ sĩ là những người bảo vệ thông tin hoặc tài sản của đơn vị mà họ làm việc tránh khỏi các mối đe dọa như hành hung, quấy nhiễu. Những người vệ sĩ được đào tạo chuyên nghiệp có thể bảo vệ cho những nhân vật nổi tiếng.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan về nghề nghiệp.

사진작가 (sajikjakka): Nhiếp ảnh gia.

농부 (nongbu): Nông dân.

어부 (eobu): Ngư dân.

비행기조종사 (bihaengkijojojongsa): Phi công.SGV, vệ sĩ tiếng Hàn là gì

기자 (kija): Phóng viên, nhà báo.

공장장 (kongjangjang): Quản đốc.

파출부 (phachulbu): Quản gia.

운전사 (unjeonsa): Tài xế.

이발사 (ibalsa): Thợ cắt tóc.

전기기사 (jeonkisa): Thợ điện.

인쇄공 (insoaekong): Thợ in.

제빵사 (jebbangsa): Thợ làm bánh.

재단사 (jaetansa): Thợ may.

목수 (muksu): Thợ mộc.

페인트공 (pheintheukong): Thợ sơn.

수리자 (surija): Thợ sửa chữa.

정비사 (jeongbisa): Thợ sửa máy.

배관공 (baekoankong): Thợ sửa ống nước.

Bài viết vệ sĩ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm