| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cá mú tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 10/07/2020)
Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー). Cá mú là một loại thủy sản mang giá trị rất cao. Thịt cá mú màu trắng, dai ngon, có vị ngọt thanh và mùi thơm đặc biệt.
Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー).
Câu ví dụ về từ guruupaa (グルーパー).
グルーパーを食べるのが大好き。
Guruupaa o taberuno ga daisuki.
Tôi rất thích ăn cá mú.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá:
Hirame (ヒラメ): Cá bơn.
Arigeetaa (アリゲーター): Cá sấu.
Saguro (マグロ): Cá ngừ.
Suneekuheddo (スネークヘッド): Cá lóc.
Nishin (ニシン): Cá trích.
AnsobiI (アンソヴィー): Cá cơm.
Iruka (イルカ): Cá heo.
Sa-mon (サーモン): Cá hồi.
Pafu (パフ): Cá nóc.
Same (鮫): Cá mập.
Koi (鯉): Cá chép.
Tai (鯛): Cá tráp.
Masu (マス): Cá hồi.
Mekajiki (メカジキ): Cá kiếm.
Bài viết cá mú tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn