Ngắm cảnh tiếng Hàn là 구경하다 (gugyeonghada). Vào những ngày trời đẹp, người ta thường...
Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ với nhiều nghĩa khác nhau để nói cạn...
Lâu rồi không gặp tiếng Hàn là 오랜만이에요 (olaenman-ieyo). Đây là câu nói được sử...
Yêu bản thân trong tiếng Hàn là 자신을 사랑하다 (Jasin-eul saranghada), là luôn ưu tiên...
Ngữ pháp tiếng Hàn vô cùng phong phú và có những cấp độ khác nhau....
Bột năng tiếng Hàn là 녹말가루 (nokmalgaru). Bột năng là bột được làm từ khoai...
Khi đi du học Hàn Quốc, rất nhiều bạn sinh viên Việt Nam sẽ tìm...
Trung tâm thương mại là một địa điểm kinh doanh bán lẻ của một cá...
Đồng ý tiếng Hàn là 동의하다, phiên âm /dong-uihada/. Trong tiếng Hàn có rất nhiều...
Bạn thân tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Bạn thân là những người bạn...