Son dưỡng môi tiếng Anh là lip balm, phiên âm là ˈlɪp ˌbɑːm. Son dưỡng...
Bánh xèo tiếng Anh là pancake, phiên âm là ´pænkeik. Bánh xèo là một loại...
Ăn uống là chủ đề thường xuyên được đề cập đến trong các cuộc hội...
Cột tóc tiếng Anh là hair tie, phiên âm heər taɪ. Dây cột tóc là...
Cải thìa tiếng Anh là bok choy, phiên âm bɑːk ˈtʃɔɪ. Cải thìa là một...
Trong tiếng Anh, người yêu say đắm được gọi là ‘lovebird’, chỉ những người đam...
Rau ngót tiếng Anh là sweet leaf. Rau ngót là một loại rau quen thuộc...
Kiến thức tiếng Anh là knowledge, phiên âm là ‘nɒliʤ. Kiến thức là sự hiểu...
Bias là một từ tiếng Anh khá phổ biến trong cộng đồng âm nhạc, đặc...
Trong tiếng Anh, “rau” được gọi là “vegetable.” Đây là những phần của cây như...