Home » Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ
Today: 2024-04-20 16:20:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ là onamae (お名前) họ tên, jūsho (住所) địa chỉ, seinengappi (生年月日) ngày tháng năm sinh, shusshōchi (出生地) nơi sinh.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ:

Fairu (ファイル): Hồ sơ.

Onamae (お名前): Họ tên.

Jūsho (住所): Địa chỉ.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơSeinengappi (生年月日): Ngày tháng năm sinh.

Shusshōchi (出生地): Nơi sinh.

Sekkusu (セックス): Giới tính.

Kokuseki (国籍): Quốc tịch.

Nenrei (年齢): Tuổi.

Tenwabangō (電話番号): Số điện thoại.

Keitai tenwabangō (携帯電話番号): Số di động.

Denshi mēruadoresu (電子メールアドレス): Địa chỉ email.

Shinsei-sha (申請者): Người làm hồ sơ.

Fugō (符号): Ký tên.

Kakunin (確認): Xác nhận.

Tên một số hồ sơ bằng tiếng Nhật:

Rirekisho (履歴書): Hồ sơ xin việc.

Kaisha gaiyō (会社概要): Hồ sơ năng lực.

Nyūsatsu (入札): Hồ sơ dự thầu.

Kimitsu fairu (機密ファイル): Hồ sơ mật.

Nyūgaku gansho (入学願書): Hồ sơ nhập học.

Saiyō Purofairu (採用プロファイル): Hồ sơ tuyển dụng.

Sagyō Purofairu (作業プロファイル): Hồ sơ công tác.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm