| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ:
Fairu (ファイル): Hồ sơ.
Onamae (お名前): Họ tên.
Jūsho (住所): Địa chỉ.
Seinengappi (生年月日): Ngày tháng năm sinh.
Shusshōchi (出生地): Nơi sinh.
Sekkusu (セックス): Giới tính.
Kokuseki (国籍): Quốc tịch.
Nenrei (年齢): Tuổi.
Tenwabangō (電話番号): Số điện thoại.
Keitai tenwabangō (携帯電話番号): Số di động.
Denshi mēruadoresu (電子メールアドレス): Địa chỉ email.
Shinsei-sha (申請者): Người làm hồ sơ.
Fugō (符号): Ký tên.
Kakunin (確認): Xác nhận.
Tên một số hồ sơ bằng tiếng Nhật:
Rirekisho (履歴書): Hồ sơ xin việc.
Kaisha gaiyō (会社概要): Hồ sơ năng lực.
Nyūsatsu (入札): Hồ sơ dự thầu.
Kimitsu fairu (機密ファイル): Hồ sơ mật.
Nyūgaku gansho (入学願書): Hồ sơ nhập học.
Saiyō Purofairu (採用プロファイル): Hồ sơ tuyển dụng.
Sagyō Purofairu (作業プロファイル): Hồ sơ công tác.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn