| Yêu và sống
Cưng chiều tiếng Nhật là gì?
Cưng chiều dịch sang tiếng Nhật là 可愛がる (kawaigaru).
Ngoài 可愛がる, người Nhật thường dùng động từ 甘やかす (amayakasu) cũng có nghĩa là yêu thương, cưng chiều.
Ví dụ về từ cưng chiều:
彼は上司にかわいがられている。
Kare wa jōshi ni kawaigara rete iru.
(Anh ấy được sếp cưng chiều).
姉は 親に 可愛がられている妹を妬んで、 陰で意地悪を した。
Ane wa oya ni kawaigara rete iru imōto o netande, in de ijiwaru o shita.
(Em gái luôn được ba mẹ nuông chiều nên chị gái lúc nào cũng trêu đùa bắt nạt em vì ganh tị).
私が好きなら、私の弟も可愛がれ。
Watashi ga sukinara, watashi no otōto mo kawai gare.
(Nếu yêu em, anh cũng phải thương cả em trai của em).
彼は子どもを可愛いがる人だ。
Kare wa kodomo o kawaii garu hitoda.
(Anh ấy là một người rất yêu trẻ con).
最近は子供を甘やかす親が多だ。
Saikin wa kodomo o amayakasu oya ga tada.
(Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái).
Bài viết cưng chiều tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn