| Yêu và sống
Tạm ứng lương tiếng Nhật
Tạm ứng lương tiếng Nhật là 仮払い給料.
Cách đọc: Kariharai kyuuryou.
Câu ví dụ về từ 仮払い給料.
私は仮払い給料ことができますか。
Watashi wa kariharai kyuuryou kotoga dekimasuka.
Tôi có thể tạm ứng tiền lương được không ?
Từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật.
Kyuuryou 給料: Tiền lương.
Maebarai 前払い: Các khoản trả trước.
Temoto genkin 手元現金: Tiền mặt.
Chouki fusai 長期負債: Nợ dài hạn.
Tanki fusai 短期負債: Nợ ngắn hạn.
Mibarai sozei 未払い租税: Thuế phải trả.
Shihonkin 資本金: Vốn góp.
Hikidashi 引き出し: Phần rút vốn.
Jouyo rieki 剰余利益: Lợi nhuận để lại.
Kousei tsumitate-kin 厚生積立金: Quỹ phúc lợi.
Mibrai shouyo-kin 未払い賞与金: Thưởng nhân công.
Jinkenhi 人件費: Chi phí nhân công.
Hanbai-hi 販売費: Chi phí bán hàng.
Shoumouhi 消耗費: Chi tiêu tiêu dùng.
Bài viết tạm ứng lương tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn