Home » Tiếng Anh chuyên ngành quân sự
Today: 2024-11-23 19:23:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh chuyên ngành quân sự

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Học tiếng Anh chuyên ngành quân sự giúp chúng ta hiểu rõ hơn những công việc trong quân đội. Tốt nghiệp ngành quân sự sẽ đủ điều kiện tiếp tục học trình độ thuộc lĩnh vực quốc phòng tại đơn vị quân đội.

Học tiếng Anh chuyên ngành quân sự giúp chúng ta hiểu rõ hơn những công việc trong quân đội, có vốn từ vựng tiếng Anh về quân sự sẽ được tiếp thu những kiến thức quân đội từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới.

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành quân sự.

Commander /kəˈmɑːn.dər/: Sĩ quan chỉ huy.

SGV, Tiếng Anh chuyên ngành quân sựGeneral /ˈdʒen.ər.əl/: Đại tướng.

Line march /laɪn mɑːtʃ/: Đường hành quân.

Military base /ˈmɪl.ɪ.tər.i beɪs/: Căn cứ quân sự.

Paramilitary /ˌpær.əˈmɪl.ɪ.tri/: Bán quân sự.

Interception /ˌɪn.təˈsep.ʃən/: Đánh chặn.

Land force /lænd fɔːs/: Lục quân.

Flak /flæk/: Hoả lực phòng không.

General staff /ˈdʒen.ər.əl stɑːf/: Bộ tổng tham mưu.

Combat patrol /ˈkɒm.bæt pəˈtrəʊl/: Tuần chiến.

Veteran troops /ˈvet.ər.ən trups/: Quân đội thiện chiến.

Một số từ vựng tiếng Anh về khẩu lệnh trong quân sự.

Fall in /fɔːl ɪn/: Tập hợp.

At case /æt keɪs/: Nghỉ.

Dismiss /dɪˈsmɪs/: Giải tán.

Attention /əˈten.ʃən/: Nghiêm.

Eyes front /aɪ frʌnt/: Nhìn đằng trước thẳng.

Quick march /kwɪk mɑːtʃ/: Bước đều bước.

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành quân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm