Home » Take over là gì
Today: 2024-04-20 00:53:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Take over là gì

(Ngày đăng: 25/08/2020)
           
Take over phiên âm /ˈteɪk.ˌoʊ.vɜː/ là làm ở vị trí được nhượng lại có nghĩa thay ai đảm nhiệm việc gì đó. Đảm nhiệm là nhận lấy công việc hay gánh vác một nhiệm vụ khó khăn.

Take over phiên âm /ˈteɪk.ˌoʊ.vɜː/ là làm ở ví trị được nhượng lại hoặc chịu trách nhiệm điều hành công ty. Điều hành công ty là chịu trách nhiệm trực tiếp, quản lý và giải quyết các công việc liên quan đến hoạt động của công ty.

Một số từ vựng liên quan đến take over.

Take off /teɪk of/: Cất cánh.

Take a nap /teɪk a nӕp/: Nghỉ trưa chút.

Take a note /teɪk a nəut/: Ghi chú.

Take over là gì, SGVTake a test /teɪk a test/: Đi thi.

Take a picture /teɪk a ˈpiktʃə/: Chụp hình.

Take a seat /teɪk a siːt/: Ngồi.

Take your time /teɪk joː taim/: Thong thả.

Take out /teɪk aut/: Đưa ra.

Take down /teɪk daun/: Phá hủy.

Take in /teɪk in/: Nhận lấy.

Take back /teɪk bӕk/: Nhận lỗi, rút lại lời nói.

Take up /teɪk ap/: Bắt đầu một công việc, một sở thích.

Take away /teɪk əˈwei/: Mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa.

Take a break /teɪk a breik/: Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.

Take a chance /teɪk a tʃaːns/: Thử vận may,

Take a class /teɪk a klaːs/: Tham gia một lớp học.

Take a look /teɪk a luk/: Nhìn.

Một số ví dụ sử dụng take over.

The firm has been taken over by one of its main competitors.

Công ty đã bị một trong những đối thủ cạnh tranh chính tiếp quản.

She took over responsibility for the project last month.

Cô ấy đã đảm nhiệm dự án vào cuối tháng này.

Bài viết take over là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.

Bạn có thể quan tâm