| Yêu và sống
Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật
Một số từ vựng giao tiếp thường gặp trong tiếng Nhật.
おはようございます ohayogozaimasu: Chào buổi sáng.
こんにちは konnichiha: Chào buổi trưa.
こんばんは konbanha: Chào buổi tối.
ありがとうございます arigatougozaimasu: Cảm ơn rất nhiều.
失礼します shitsure shimasu: Tôi xin phép.
さようなら sayonara: Tạm biệt.
おやすみなさい oyasuminasai: Chúc ngủ ngon.
すみません sumimasen: Xin lỗi.
お願いします onegaishimasu: Làm ơn.
わかりますか wakarimasuka: Bạn có hiểu không.
もう一度お願いします mouichido onegaishimasu: Làm ơn nhắc lại thêm một lần nữa.
どうしましたか doushimashitaka: Bạn có chuyện gì vậy.
はじめまして hajimemashite: Hân hạnh được làm quen.
よろしくお願いします yoroshikuonegaishimasu: Xin nhờ bạn giúp đỡ.
こちらこそよろしくお願いします kochira koso yoroshikuonegaishimasu: Tôi mới là người nhờ bạn giúp đỡ.
お元気ですか ogenki desuka: Bạn có khỏe không.
最近、どうしますか saikin, doushimashitaka: Gần đây bạn thế nào.
お大事に odaijini: Mong bạn mau khỏe lại.
大丈夫ですか daijōbudesuka: Bạn có ổn không.
いってきます ittekimasu: Con đi đây.
いってらしゃい itterashai: Con đi đi.
ただいま tadaima: Con về rồi đây.
おかえり okaeri: Mừng con về nhà.
Bài viết từ vựng giao tiếp tiếng Nhật được tổng hợp từ giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn