Home » Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 12:52:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật

(Ngày đăng: 03/06/2020)
           
Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, một số từ vựng tiếng Nhật dùng trong chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe, giao tiếp trong gia đình okaerinasai (お帰りなさい) con về rồi đây.

Một số từ vựng giao tiếp thường gặp trong tiếng Nhật.

おはようございます ohayogozaimasu: Chào buổi sáng.

こんにちは konnichiha: Chào buổi trưa.

こんばんは konbanha: Chào buổi tối.

ありがとうございます arigatougozaimasu: Cảm ơn rất nhiều.

Từ vựng giao tiếp tiếng Nhật失礼します shitsure shimasu: Tôi xin phép.

さようなら sayonara: Tạm biệt.

おやすみなさい oyasuminasai: Chúc ngủ ngon.

すみません sumimasen: Xin lỗi.

お願いします onegaishimasu: Làm ơn.

わかりますか wakarimasuka: Bạn có hiểu không.

もう一度お願いします mouichido onegaishimasu: Làm ơn nhắc lại thêm một lần nữa.

どうしましたか doushimashitaka: Bạn có chuyện gì vậy.

はじめまして hajimemashite: Hân hạnh được làm quen.

よろしくお願いします yoroshikuonegaishimasu: Xin nhờ bạn giúp đỡ.

こちらこそよろしくお願いします kochira koso yoroshikuonegaishimasu: Tôi mới là người nhờ bạn giúp đỡ.

お元気ですか ogenki desuka: Bạn có khỏe không.

最近、どうしますか saikin, doushimashitaka: Gần đây bạn thế nào.

お大事に odaijini: Mong bạn mau khỏe lại.

大丈夫ですか daijōbudesuka: Bạn có ổn không.

いってきます ittekimasu: Con đi đây.

いってらしゃい itterashai: Con đi đi.

ただいま tadaima: Con về rồi đây.

おかえり okaeri: Mừng con về nhà.

Bài viết từ vựng giao tiếp tiếng Nhật được tổng hợp từ giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm