Home » Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng
Today: 2024-04-29 18:18:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng

(Ngày đăng: 28/04/2021)
           
Từ vựng Hán Hàn là những từ được mượn từ chữ Hán (chữ của Trung Quốc thời xưa). Những từ Hán Hàn đều khá giống tiếng Việt về mặt phát âm và ý nghĩa, đây là một lợi thế cho người Việt khi học tiếng Hàn.

Từ vựng Hán Hàn là những từ được vay mượn từ chữ Hán (chữ viết của Trung Quốc thời xưa).

Những từ Hán Hàn đều khá giống tiếng Việt cả về mặt phát âm và ý nghĩa, đây chính là một lợi thế rất lớn cho người Việt khi học tiếng Hàn.

Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng:

공간 (kong-kan): Không gian

감기 (kam-ki): Cảm cúm

가축 (ka-chuk): Gia súc

공주 (kong-ju): Công chúa

공연 (kong-yeon): Công diễn 

기한 (ki-han): Kỳ hạn

학기 (hak-ki): Học kỳ

공중 (kong-jung): Không trung

중립 (jung-lib): Trung lập

집중 (jib-jung): Tập trung

가능 (ka-neung): Khả năng

능력 (neung-lyeog): Năng lực

효능 (hyo-neung): Hiệu năng

본능 (bon-neung): Bản năng

시행 (si-haeng): Thi hành

악감 (ak-kam): Ác cảm

악기 (ak-ki): Nhạc cụ 

악마 (ak-ma): Ác ma

악몽 (ak-mong): Ác mộng

안거 (an-keo): An cư

압도 (ab-do): Áp đảo 

야광 (ya-kwang): Dạ quang

예비 (ye-bi): Dự bị 

과학 (kwa-hak): Khoa học

과도 (kwa-do): Quá độ

관리 (kwan-li): Quản lý

고급 (ko-keub): Cao cấp

기념 (ki-nyeom): Kỷ niệm

비밀 (bi-mil): Bí mật

반도 (ban-do): Bán đảo

Bài viết Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm