| Yêu và sống
Ký gửi tiếng Nhật là gì
Ký gửi tiếng Nhật là azukeru (預ける). Ký gửi là gửi hàng hóa cho người khác nhưng quyền sở hữu của những hàng hóa này vẫn thuộc về người gửi.
Ký gửi với mục đích vận chuyển hàng hóa đến nơi người gửi yêu cầu.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ký gửi.
Nimotsu (荷物 ): Hành lý.
Azuke nimotsu (預け荷物 ): Hành lý kí gửi.
Nimotsu wo azukeru (荷物を預ける): Gửi hành lý.
Azukarisho (預りしょ): Phòng giữ hành lý.
Kinaimochikomi nimotsu (機内持ち込み荷物): Hành lý xách tay.
Chekkuin (チェックイン ): Làm thủ tục check in.
Su-tsuke-su (スーツケース): Va li.
Futsuyuubin (普通郵便): Gửi thường.
Sokutatsu (速達): Gửi chuyển phát nhanh.
Kakitome (書留): Gửi bảo đảm.
Koukuubin (航空便): Gửi đường hàng không.
Funabin (船便): Gửi đường thủy.
Takuhai (宅配): Gửi đảm bảo về tận nhà.
Nimotsu wo haitatsu (荷物を配達する): Chuyển phát hành lý, gửi hành lý.
Nimotsu wo tsuku (荷物が着く): Hành lý đến nơi.
Nimotsu wo uketoru (荷物を受け取る): Tiếp nhận hành lý.
Bài viết ký gửi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn