TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Các ngành thiếu nhân lực ở Đức
Các ngành thiếu nhân lực ở Đức như các nhóm ngành kinh tế, ngành y... -
Son dưỡng môi tiếng Anh là gì
Son dưỡng môi tiếng Anh là lip balm, phiên âm là ˈlɪp ˌbɑːm. Son dưỡng... -
Từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén
Nước rửa chén tiếng Hàn là 개숫물 /gaesusmul/, là một loại dung dịch xà phòng... -
Thuyết minh về món kim chi
Thuyết minh về món kim chi gồm các loại kim chi Hàn Quốc, công thức... -
Tận hưởng tiếng Nhật là gì
Tận hưởng tiếng Nhật là tanoshimu (楽しむ). Tận hưởng là sự hưởng thụ dựa trên... -
Trốn tìm tiếng Hàn là gì
Trốn tìm tiếng Hàn là 숨바꼭질, phiên âm /sumbakkogjil/. Đây là trò chơi phổ biến... -
Món đặc sản Nhật Bản
Món đặc sản Nhật Bản là những món ăn nổi tiếng và mang nét đặc... -
Kinh tế tiếng Hàn là gì
Kinh tế tiếng Hàn là 경제 (gyeongje). Kinh tế đối với một quốc gia chiếm... -
Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật
Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술 /gisul/, là việc ứng dụng các kiến thức khoa... -
Chìn cha tiếng Hàn là gì
Chìn cha tiếng Hàn là 진짜 (jinjja) nghĩa tiếng Việt là thật hả, là từ... -
Mậu dịch tiếng Hàn là gì
Mậu dịch tiếng Hàn là 무역 (muyeog). Mậu dịch là một khái niệm kinh tế... -
Hóa đơn giá trị giá tăng tiếng Trung là gì
Hóa đơn giá trị gia tăng 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) hay được gọi phổ biến... -
Từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động
Xuất khẩu lao động trong tiếng Hàn là 인력을 수출하다, đây hoạt động kinh tế... -
I tsuki you là gì
I tsuki you là tôi thích bạn hoặc là anh thích em. Người Nhật hay... -
Từ vựng tiếng Hàn về rút tiền
Rút tiền tiếng Hàn là 인출하다, phiên âm /inchulhada/, bạn có thể dùng thẻ ATM... -
Confidential là gì
Confidential là bảo mật liên quan đến một bộ quy tắc hoặc một lời hứa... -
Kẹo kitkat Nhật Bản
Kẹo kitkat Nhật Bản là một loại bánh xốp phủ sô cô la, thanh kẹo... -
Từ vựng tiếng Hàn về ngành công nghiệp nặng
Công nghiệp nặng tiếng Hàn là 중공업. Công nghiệp nặng là ngành công nghiệp sử...