| Yêu và sống
Những câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật
Các mẫu câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật.
結婚していますか(kekkon shiteimasuka): Bạn đã kết hôn chưa?
独身ですか(dokushin desuka): Bạn còn độc thân phải không?
子どもはいますか(kodomo ha imasuka): Bạn có con chưa?
ご両親はどちらにいらっしますか(goryoushin ha dochira ni irasshi masuka): Bố mẹ bạn hiện đang ở đâu?
ご両親は何をしていますか(goryoshin ha nani wo shiteimasuka): Ba mẹ bạn đang làm gì?
あなたの家族は何人がいますか(anatano kazoku ha nannin ga imasuka): Gia đình bạn có mấy người?
あなたの両親は何歳ですか(anatano ryoushin ha nansaidesuka): Ba mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
兄弟は何をしていますか(kyoudai ha naniwo shiteimasuka): Anh trai bạn làm nghề gì?
ご両親はお元気ですか(goryoushin ha ogenki desuka): Ba mẹ bạn khoẻ không?
Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật.
祖父(そふ、sofu): Ông.
祖母(そぼ、sobo): Bà.
父(ちち、chichi): Bố.
母(はは、haha): Mẹ.
兄弟(きょうだい、kyoudai): Anh/em.
姉妹(しまい、shimai): Chị/em.
兄(あに、ani): Anh trai.
弟(おとうと、otouto): Em trai.
姉(あね、ane): Chị gái.
妹(いもうと、imouto): Em gái.
夫(おっと、otto): Chồng.
妻(つま、tsuma): Vợ.
息子(むすこ、musuko): Con trai.
娘(むすめ、musume): Con gái.
甥(おい、oi): Cháu trai.
姪(めい、mei): Cháu gái.
義理の兄(ぎりのあに、girinoani): Anh rể.
義理の弟(ぎりのおとうと、girino otouto): Em rể.
Bài viết những câu hỏi về gia đình bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn