TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Ví dụ tiếng Hàn là gì
Ví dụ tiếng Hàn là 보기 (boki), là danh từ dùng để phân tích hoặc... -
Bột sắn dây tiếng Hàn là gì
Bột sắn dây tiếng Hàn là 카사바 가루 (kasaba galu), là loại tinh bột thơm... -
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau như 미나리 (minari) rau cần, 상추 (sangchu)... -
Lãng mạn tiếng Nhật là gì
Lãng mạn tiếng Nhật là ロマンチック (romanchikku). Lãng mạn là từ dùng để nói về... -
Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Hàn
Đồng ý tiếng Hàn là 동의하다, phiên âm /dong-uihada/. Trong tiếng Hàn có rất nhiều... -
Tôi là fan của bạn Tiếng Anh là gì
Tôi là fan của bạn Tiếng Anh là “I'm a fan of you”. Là người... -
Ăn gì ở Incheon
Ngoài những địa điểm nổi tiếng thì ẩm thực Incheon cũng là một trong những... -
Từ lóng tiếng Nhật là gì
Từ lóng tiếng Nhật là surangu (スラング). Ngoài sử dụng tiếng Nhật theo đúng chuẩn... -
Xấu xí tiếng Anh là gì
Xấu xí tiếng Anh là ugly, phiên âm là 'ʌgli. Xấu xí là một tính... -
Sự biết ơn tiếng Anh là gì
Sự biết ơn tiếng Anh là gratefulness, phiên âm là ˈɡræt.ɪ.tʃuːd. Lòng biết ơn có... -
Lũ lụt tiếng Nhật là gì
Lũ lụt tiếng Nhật là kōzui (洪水), lũ lụt là hiện tượng tốc độ dòng... -
Khung cảnh tiếng Anh là gì
Khung cảnh tiếng Anh là Framework, phiên âm /ˈfreɪm.wɝːk/. Một cảnh vật hay một sự... -
Thanh lý tiếng Hàn là gì
Thanh lý tiếng Hàn là 떨이, phiên âm /tteol-i/, là việc bán một mặt hàng,... -
Từ vựng HSK 1 (phần 1)
Từ vựng HSK 1 (phần 1) là những từ mới trong cuốn sách giáo trình... -
Quán cà phê tiếng Nhật là gì
Quán cà phê tiếng Nhật 喫茶店 cách đọc きっさてん phiên âm romaji là kissaten. Quán... -
Màu sắc tiếng Trung là gì
Màu sắc tiếng Trung là 颜色 (yánsè), đây là kiến thức cơ bản đầu tiên... -
Thông báo tiếng Nhật là gì
Thông báo tiếng Nhật là お知らせ (Oshirase). Thông báo là một văn bản thông tin... -
Thành công tiếng Hàn là gì
Thành công là 성공. Thành công là ta đạt được mong ước, ước muốn của...