| Yêu và sống
Lãng mạn tiếng Nhật là gì
Lãng mạn tiếng Nhật là ロマンチック (romanchikku). Lãng mạn không phải là từ có gốc tiếng Hoa như mọi người vẫn nghĩ và nghe giống như chữ roman, từ này là do một người Nhật tạo ra. Ngày nay, lãng mạn được sử dụng rộng rãi để chỉ về tính cách, phong cảnh, thể loại văn học,cũng như loại hình nghệ thuật.
Một số từ vựng chủ đề lãng mạn.
夢中 (muchyu): Say mê.
切実 (setsujitsu): Tha thiết.
好調 (kouchou): Hứa hẹn.
夢を持つ (me wo motsu): Mơ mộng.
詩的 (shiteki): Thơ mộng.
情趣 (jyuushyu): Tình cảm.
一目で惚れる (hitome de horeru): Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
手を握る (te wo nigiru): cầm tay nhau.
Một số mẫu câu liên quan đến lãng mạn.
彼はロマンチックな人です。
Kare wa romanchikku na hito desu.
Anh ấy là một người lãng mạn.
明日、友達と映画館にロマンチックな映画を見に行きます。
Ashita, tomodachi to eigakan ni romanchikku na eiga wo mi ni ikumasu.
Ngày mai, tôi sẽ đi cùng bạn đến rạp phim để xem một bộ phim lãng mạn.
この映画はロマンチックなラブストーリーに従っています。
Kono eiga wa romanchikku na rabusutoorii ni shitagette imasu.
Bộ phim này nói về một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
私たちはロマンチックな夜を過ごしました。
Watashitachi wa romanchikku na yoru wo sugoshimashita.
Chúng tôi vừa trải qua một buổi tối lãng mạn.
景色はとてもロマンチックです。
Keishiki wa totemo romanchikku desu.
Phong cảnh thật lãng mạn.
Bài viết lãng mạn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn