Home » Từ vựng HSK 1 (phần 1)
Today: 2024-11-15 14:41:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng HSK 1 (phần 1)

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Từ vựng HSK 1 (phần 1) là những từ mới trong cuốn sách giáo trình HSK 1. Đây là những từ vựng cơ bản dành cho những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung.

Từ vựng HSK 1 (phần 1) gồm những từ vựng đơn giản và thông dụng nhất trong đời sống thường ngày của người Trung Quốc. HSK 1 có tổng cộng hơn 150 từ vựng. Phần 1 sẽ giới thiệu 50 từ đầu, phần 2 sẽ là 50 từ giữa và phần 3 là hơn 50 từ còn lại.

Một số từ vựng trong sách HSK 1 (phần 1 ):

1) 爱 /ài/: yêu.

2) 八 /bā/: số tám.

3) 爸爸 /bàba/: bố.

4) 杯子 /bēizi/: cốc, chén, ly, tách.

5) 北京 /běijīng/: Bắc Kinh.

6) 本 /běn/: quyển, gốc, vốn, thân.

7) 不客气 /bú kèqì/: không có gì.

8) 不 /bù/: không, chưa.

9) 菜 /cài/:    món ăn, thức ăn.

10) 茶 /chá/: trà.

11) 吃 /chī/: ăn.

12) 出租车 /chūzū chē/: Taxi.

13) 打电话 /dǎ diànhuà/: gọi điện thoại.

14) 大 /dà/: to, lớn.

15) 的 /de/: của.

16) 点 /diǎn/: điểm, giờ.

17) 电脑 /diànnǎo/: máy vi tính.

18) 电视 /diànshì/: truyền hình, ti-vi.

19) 电影 /diànyǐng/: phim.

20) 东西 /dōngxi/: đồ.

21) 都 /dōu/: đều.

22) 读 /dú/: đọc.

23) 对不起 /duìbùqǐ/: xin lỗi.

24) 多 /duō/: nhiều.

25) 多少 /duōshǎo/: bao nhiêu, mấy.

26) 儿子 /érzi/: con trai.

27) 二 /èr/: số hai.

28) 饭馆 /fànguǎn/: quán cơm.

29) 飞机 /fēijī/: máy bay.

30) 分钟 /fēnzhōng/: phút.

31) 高兴 /gāoxìng/: vui vẻ, vui mừng.

32) 个 /gè/: cái.

33) 工作 /gōngzuò/: công việc.

34) 狗 /gǒu/: chó.

35) 汉语 /hànyǔ/: tiếng Hán.

36) 好 /hǎo/: tốt, hay.

37) 喝 /hē/: uống.

38) 和 /hé/: và,với.

39) 很 /hěn/: rất, lắm.

40) 后面 /hòumiàn/: phía sau, mặt sau.

41) 回 /huí/: lần, về, quay lại.

42) 会 /huì/: hội, hợp.

43) 火车站 /huǒchē zhàn/: ga tàu.

44) 几 /jǐ/: mấy, vài.

45) 家 /jiā/: gia đình, nhà.

46) 叫 /jiào/: gọi, kêu.

47) 今天 /jīntiān/: hôm nay.

48) 九 /jiǔ/: số chín.

49) 开 /kāi/: mở, nở.

50) 看 /kàn/: nhìn, xem.

Bài viết từ vựng HSK 1 (phần 1) được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm